Theo dõi bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, cung cấp dịch vụ công theo Quyết định số 766/QĐ-TTg
(theo Công văn 2944/CV-KT của UBND thành phố ngày 25/03/2024)
Tính đến ngày 15/4/2024
| Đơn vị | Điểm tổng hợp (08/4/2024) | Điểm chênh lệch
| Điểm yêu cầu
|
UBND TP. Long Xuyên | 71,8 | 0 | 80-90 | |
1 | UBND phường Mỹ Bình | 87,16 | -0,09 | 80-90 |
2 | UBND xã Mỹ Hòa Hưng | 85,05 | -0,6 | 80-90 |
3 | UBND xã Mỹ Khánh | 85,77 | +0,46 | 80-90 |
4 | UBND phường Mỹ Thới | 84,5 | +0,4 | 80-90 |
5 | UBND phường Đông Xuyên | 82,03 | +0,47 | 80-90 |
6 | UBND phường Mỹ Hòa | 80,94 | -0,03 | 80-90 |
7 | UBND phường Mỹ Xuyên | 79,46 | +0,83 | 80-90 |
8 | UBND phường Mỹ Long | 80,04 | +1,79 | 80-90 |
9 | UBND phường Bình Đức | 78,07 | +1,2 | 80-90 |
10 | UBND phường Mỹ Quý | 72,49 | +0,48 | 80-90 |
11 | UBND phường Mỹ Thạnh | 73,12 | +1,08 | 80-90 |
12 | UBND phường Mỹ Phước | 70,49 | +0,32 | 80-90 |
13 | UBND phường Bình Khánh | 66,86 | +0,9 | 80-90 |