THEO DÕI BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 766/QĐ-TTg
(theo Công văn 2944/CV-KT của UBND thành phố ngày 25/03/2024)
Tính đến ngày 25/03/2024
Stt | Đơn vị | Điểm tổng hợp (25/3/2024) | Điểm chênh lệch
| Điểm yêu cầu
|
1 | UBND TP. Long Xuyên | 68,4 | 0 | 80-90 |
2 | UBND phường Mỹ Bình | 87,2 | -0,3 | 80-90 |
3 | UBND phường Mỹ Long | 73,8 | +2,4 | 80-90 |
4 | UBND phường Mỹ Xuyên | 76,8 | +0,7 | 80-90 |
5 | UBND phường Mỹ Phước | 69,3 | +0,4 | 80-90 |
6 | UBND phường Bình Khánh | 63,8 | +0,8 | 80-90 |
7 | UBND phường Bình Đức | 73,6 | +3,9 | 80-90 |
8 | UBND phường Đông Xuyên | 81,3 | +0,1 | 80-90 |
9 | UBND phường Mỹ Hòa | 79,5 | +3,5 | 80-90 |
10 | UBND phường Mỹ Thới | 82,2 | +0,4 | 80-90 |
11 | UBND phường Mỹ Quý | 72 | +1,1 | 80-90 |
12 | UBND phường Mỹ Thạnh | 70,6 | +0,5 | 80-90 |
13 | UBND xã Mỹ Hòa Hưng | 84,9 | +0,7 | 80-90 |
14 | UBND xã Mỹ Khánh | 84,9 | +0,3 | 80-90 |
Ban Biên tập